Từ điển Thiều Chửu
灰 - hôi/khôi
① Tro, vật gì đốt ra tro rồi không thể cháy được nữa gọi là tử hôi 死灰. Vì thế nên sự gì thất ý không có hi vọng nữa gọi là tâm hôi 心灰. ||② Ðá vôi, gọi đủ phải gọi là thạch hôi 石灰. ||③ Màu tro, màu đen nhờ nhờ, thường đọc là khôi.

Từ điển Trần Văn Chánh
灰 - hôi/khôi
① Tro, tàn, than: 爐灰 Than sỉ, tro lò; 煙灰 Tàn thuốc lá; 竹破灰飛 Trúc phá tro bay; ② Bụi: 滿臉都是灰 Bụi đầy mặt; ③ (Màu) xám, (màu) tro. 【灰色】hôi sắc [huisè] a. Màu xám, màu tro (gio); b. (Ngb) Tiêu cực, thất vọng, bi quan: 灰色的作品 Tác phẩm tiêu cực; 灰色的心情 Tâm tình bi quan; c. (Ngb) Lưng chừng, không rõ ràng, không dứt khoát: 灰色的態度 Thái độ lưng chừng; ④ Vôi: 抹灰 Quét vôi; ⑤ Nản: 心灰 Nản lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
灰 - hôi
Tro — Than — Màu xám tro — Chỉ sự nguội lạnh — Ta quen đọc Khôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
灰 - khôi
Tro. Tro than — Màu xám tro — Cũng đọc Hôi.


骨灰 - cốt hôi || 寒灰 - hàn khôi || 灰心 - hôi tâm || 灰汁 - hôi trấp || 灰滅 - khôi diệt || 灰色 - khôi sắc || 灰心 - khôi tâm || 心灰 - tâm khôi || 吹灰 - xuy khôi ||